BIOCLEAN ACF 32 - VI SINH XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐA NGÀNH
Tên cũ: Aquaclean ACF 32
Hotline (hoàn toàn miễn phí): 0914 811 441
CÔNG NGHỆ CẢI TIẾN 2022:
Bioclean ACF 32 (tên cũ: Aquaclean ACF32) là vi sinh xử lý nước thải đa ngành sử dụng trong các ngành sản xuất công nghiệp, chuyên dụng để xử lý nước thải đa ngành.
ACF32 sử dụng được cho tất cả các loại hình nước thải có chứa hàm lượng hữu cơ cao như:
- Nước thải công nghiệp của các ngành cao su, chăn nuôi, dệt nhuộm, chế biến thực phẩm, dầu ăn, sản xuất bia, nước giải khát…
- Nước thải đô thị, nước thải các khu trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn và nước thải sinh hoạt của khu dân cư, chung cư cao tầng.
- Nước thải ngành chế biến thủy sản.
Công thức tiên tiến hoạt động mạnh gấp 10 lần vi sinh thông thường.
ACF 32 vi sinh dễ dàng thích nghi với nhiều môi trường: kỵ khí, hiếu khí, tùy nghi.
HIỆU QUẢ:
Xử lý nước thải đa ngành:
- Giảm COD, BOD và chất rắn lơ lửng SS sau xử lý.
- Cân bằng cộng đồng vi khuẩn hữu hiệu trong bùn hoạt tính.
- Giảm thể tích bùn thải sinh học, phá vỡ chất hữu cơ khó phân hủy.
- Điều chỉnh và giảm mùi hôi trong hệ thống xử lý nước thải.
- Oxy hóa hợp chất chứa Nitơ (quá trình Nitrate hóa).
- Giảm chết vi sinh do sốc tải và giúp vi sinh hồi phục nhanh sau sự cố của hệ thống xử lý nước thải.
Ủ phân compost:
- Đẩy nhanh quá trình phá vỡ các hợp chất khó phân hủy.
- Tăng cường chuyển hóa chất dinh dưỡng thành dạng dễ sử dụng hơn.
- Rút ngắn thời gian ủ phân compost, ổn định nhiệt độ khối ủ.
- Giảm mùi hôi phát sinh trong khối ủ.
Nước rỉ rác/ Rác thải:
- Kết hợp với ACF OC để tăng cường hiệu quả phân hủy rác.
- Giảm mùi hôi, tăng cường phân hủy chất hữu cơ khó phân hủy.
- Hiệu quả giảm nồng độ COD, N-NH4+ sau xử lý.
Hệ thống Biogas:
- Cải thiện sản lượng khí sinh học thu hồi (%CH4 = 60% - 64%).
- Tăng tải trọng hữu cơ (ORL) trong hệ thống xử lý.
- Đẩy nhanh tốc độ phân hủy chất hữu cơ.
(*) Sản phẩm có kèm: Certificate of Analysis (chứng nhận phân tích), Certificate of Origin (chứng nhận nguồn gốc), MSDS (hướng dẫn sử dụng an toàn sản phẩm).
ỨNG DỤNG:
- Nước thải công nghiệp
- Nước thải đô thị
- Nước thải sinh hoạt, khu dân cư, chung cư
- Nước thải trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn
- Nước thải ngành thủy sản
Giải pháp sinh học xử lý ô nhiễm môi trường, xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học vi sinh hiện đại nhất của Mỹ hiệu quả, ổn định, thân thiện nhất với môi trường sống của bạn.
Sản phẩm vi sinh xử lý nước thải đa ngành, được nhập khẩu độc quyền từ Sun & Earth Microbiology (Biotech Laboratory USA), phân phối độc quyền bởi Đại diện chính thức tại Việt Nam là Công ty CP Công Nghệ Sinh học Biotech Việt Nam.
* Like page để thường xuyên theo dõi tin tức về kỹ thuật xử lý nước thải, vi sinh xử lý nước thải: https://www.facebook.com/visinhxulynuocthaiBiotech
- Nhóm Vi khuẩn dị dưỡng: 2.0 x 10^8 CFU/mL
- Nhóm Vi khuẩn kỵ khí: 2.0 x 10^8 CFU/mL
- Nhóm Vi khuẩn quang năng: 2.0 x 10^8 CFU/mL
- Không chứa Salmonella sp., Shigella sp., E.coli và các vi khuẩn coliform khác.
- Các chủng nổi bật: Bacilus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Clostridium butyricum, Clostridium sartagoforme, Desulfovibrio vulgaris, Desulfovibrio aminophilus, Geobacter lovleyi, Methanomethylovorans hollandica, Methanosarcina bakeri, Pseudomonas citronellolis, Rhodopseudomonas palustris, Wolinella succinogenes
TỈ LỆ PHA & CÁCH DÙNG:
- Chuẩn bị quy trình kích hoạt vi sinh/ Nhân sinh khối vi sinh vật ACF 32, sau 12 - 24 giờ đổ đều lên bể sinh học.
- Liều dùng đầu tiên: 20 - 50 ppm/mỗi tuần/trong 1 tháng đầu xử lý.
- Liều duy trì (từ tháng thứ 2): 5 - 20 ppm/mỗi tuần.
- Liều có thể thay đổi tùy thuộc thiết kế của hệ thống, thành phần nước thải, tải lượng và thời gian trữ nước của hệ thống, để tính toán lượng vi sinh phù hợp.
- Liên hệ kỹ thuật để được tư vấn.
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍCH HỢP CHO VI SINH
- Nhiệt độ: 10 - 400C.
- pH: 4 – 9 tốt nhất là khoảng trung bình.
- BOD5/COD > 0,5.
- Hiếu khí: BOD:N:P = 100:5:1.
- Kỵ khí (COD/Y):N:P:S = (50/Y):5:1:1.
- Độ mặn < 10 ‰.
GHI CHÚ:
- 1 gallon = 3.785 lít. Đóng gói: 1 thùng: 6 gallon
- 1 ppm = 1ml/m3
- Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo và thoáng mát
- Sản phẩm có chứa vi khuẩn quang hợp: tránh bảo quản trong thùng, phòng tối.
CÁCH TÍNH LIỀU LƯỢNG VI SINH:
1. Đối với hệ thống mới hoàn toàn
A=(m x V)/ 1000
A: Khối lượng vi sinh nuôi cấy trong 1 ngày
m: Liều lượng vi sinh Bioclean, dựa vào độ ô nhiễm của chất thải (khoảng 50 – 80ml)
V: Thể tích bể sinh học (m3) [hiếu khí hay kỵ khí]
2. Cấy với lượng A vi sinh mỗi ngày liên tục trong 15 ngày.
Giai đoạn nuôi cấy vi sinh cho hệ thống mới:
- Ngày thứ 1: Cho nước thải vào đầy 1/3 bể sinh học có sục khí + 1/3 bể nước sạch không chứa Clo để giảm tải lượng COD trong thời gian nuôi cấy nhỏ hơn 2kg/m3. Châm lượng vi sinh Bioclean đã tính như trên vào hệ thống. Sục khí liên tục để vi sinh thích nghi và bắt đầu tăng trưởng sinh khối.
- Ngày thứ 2: Chúng ta tắt máy thổi khí và cho nước lắng khoảng 30 phút đến 2h sau đó bơm nước trong ra và tiếp tục cho nước thải mới vào. Sục khí liên tục và nên châm thêm 1/2 liều lượng vi sinh tính toán ban đầu và tùy thuộc vào chất lượng của bùn sinh học. Ngày thứ 3 tiếp tục làm theo ngày thứ 2. Cứ như vậy cho đến ngày thứ 15.
- Ngày 15 trở đi: Lúc này cho nước thải trong đã lắng ra ngoài và bơm nước thải mới vào và bắt đầu hệ thống bình thường, lượng vi sinh sinh khối đã tăng lên ở mức ổn định để xử lý chất hữu cơ.
3. Nuôi cấy vi sinh duy trì cho hệ thống bể
- Dùng vi sinh bổ sung với liều lượng từ 0,5 ppm/ngày hoặc theo nồng độ COD, BOD trong nước thải. Lưu lượng cấy duy trì sẽ được tính vào lưu lượng nước thải/ngày để bổ sung một phần vi sinh trôi ra ngoài và yếu dần đi.
- Tính theo công thức sau:
A=(m x Q) / 1000
A: Khối lượng vi sinh bổ sung theo ngày, cách ngày hoặc theo tuần tùy vào độ ổn định của hệ thống (kg/ngày)
m: 0,5 ppm/ngày
Q: Lưu lượng nước thải đầu vào (m3/ngày)
*Lưu ý:
- Liều lượng nêu trên có thể thay đổi tùy vào mức độ ô nhiễm của hệ thống. (Liên hệ kỹ thuật để được tư vấn phương án cụ thể: 0914.811.441)
- Nên duy trì vi sinh cho những tuần kế tiếp để hệ thống hoạt động tối ưu nhất.