1. Tổng quan ngành sản xuất bánh kẹo
- Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của ngành kinh tế trọng điểm. Song ngành sản xuất bánh kẹo là một trong những ngành có tốc độ tăng trưởng khá cao và ổn định. Sản lượng tiêu thụ tăng mạnh tùy vào mùa vụ khá rõ rệt như: Tết Nguyên Đán, Tết Trung Thu,…. Nguyên liệu chính của ngành bánh kẹo thường bao gồm: bột mì, đường, bơ, sữa, một số nguyên liệu khác.
- Ngành sản xuất bánh kẹo tại Việt Nam không ngừng cải tiến và phát triển để đáp ứng đủ nhu cầu trong và ngoài nước. Đi đôi với việc phát triển thì vấn đề ô nhiễm sau sản xuất rất đáng quan tâm.
2. Tổng quan ngành sản xuất bánh kẹo
a. Nguồn gốc phát sinh:
+ Nước thải khu sản xuất: Nước thải phát sinh từ quá trình sơ chế nguyên liệu và chế biến thành phẩm, rửa máy móc thiệt bị, vệ sinh nhà xưởng sau khi sản xuất,
+ Nước thải sinh hoạt: Nước thải phát sinh từ quá trình sinh hoạt hằng ngày của công nhân và nhân viên, khu bếp ăn nhà xưởng,….
b. Tính Chất nước thải:
+ Nước thải ngành sản xuất bánh kẹo thì nồng độ ô nhiễm khá cao, chủ yếu là các chất hữu cơ, căn lơ lửng, hàm lượng N, P, các vi sinh vật gây bệnh, đặt biệt hàm lượng dầu mỡ nổi trên bề mặt nếu không được xử lý sẽ dẫn đến sự hình thành quá trình phân hủy kị khí tạo mùi hôi thối cho nước thải
+ Hệ thống xử lý được vận hành quá lâu không được bổ sung thêm các chất dinh dưỡng định kỳ, làm cho vi sinh trong bể già yếu khó xử lý.
+Lưu lượng nước xả thải vào hệ thống cao hơn so với lưu lượng ban đầu do nhà máy tăng hiệu suất sản xuất làm cho hệ thống bị quá tải ảnh hưởng đến chất lượng nước sau xử lý không đạt tiêu chuẩn.
3. Cộng nghệ xử lý
Để lựa chọn hệ thống xử lý nước thải cần phụ thuộc nhiều tiêu chí:
- Lưu lượng, thành phần và tính chất của từng loại nước thải
- Diện tích mặt bằng có phù hợp hay không xây âm dưới đất hay xây nổi trên mặt đất.
- Kinh phí dự toán mà chủ đầu tư chi trả, chi phí vận hành sau xử lý,…
- Thiết bị và vật liệu được dùng trong HTXLNT.
- Khi năng suất nhà máy mở rộng, lưu lượng phát sinh ra nước thải nhiều hơn ban đầu thì khả năng xử lý của hệ thống có đáp ứng,…..
Dưới đây là Công Nghệ AAO phù hợp:
.jpg)
Bể Kị Khí (UASB): bằng việc đưa vào các vi sinh vật kị khí giúp làm giảm nồng độ các chất BOD và COD có trong nước thải. Nước thải sau khi ra khỏi bể UASB sẽ được đưa sang Thiếu khí.
Bể Thiếu Khí: Bể có nhiệm vụ khử nitrat thành nito. Hệ vi sinh vật thiếu khí sẽ hấp thụ chất dinh dưỡng và chuyển nitrat thành nito tự do. Dòng nước thải kết hợp với dòng tuần hoàn tạo ra quá trình khử diễn ra hiệu quả hơn. Phương trình chuyển sang N2 diễn ra như sau:
- Bước 1: Chuyển nitrate thành nitrite
6 + 2CH3OH → 6 + 2CO2 + 4H2O
- Bước 2: Chuyển nitrite thành N2
6 + 3CH3OH → 3N2 + 3CO2 + 3H2O + 6OH- + 3O2
Bể Hiếu Khí: Trong bể tiếp tục xảy ra quá trình khử BOD, COD và chuyển hóa Amoniac thành Nitrat.
* Vi khuẩn Nitrosomonas: chuyển hoá Ammonia thành Nitrite. Giai đoạn Nitrtie hóa gọi là giai tạo thành NO2-
NH4+ + 3/2 O2 → NO2- + H2O + 2H+ + năng lượng
* Vi khuẩn Nitrobacter: chuyển hoá Nitrite thành Nitrate. Giai đoạn Nitrtate hóa gọi là giai đoạn tạo thành NO3-
NO2- + ½ O2 → NO3- + năng lượng
4. Ứng dụng vi sinh vào xử lý nước thải sản xuất bánh kẹo
BIOCLEAN ACF SC MARINE
- Làm giảm BOD, COD, TSS đầu ra trong nước thải.
- Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hệ thống xử lý nước thải có nồng độ chất xơ, bùn thải và các sợi Cellulose cao.
- Xử lý độ đục của nước thải và cải thiện màu nước chưa nhiều tinh bột.
- Nâng cao hiệu suất phân hủy kỵ khí cho bể.
- Tăng cường hiệu quả loại bỏ BOD/COD.
- Tăng hiệu quả cho bể Biogas, bể tự hoại, kỵ khí,…..
- Giảm H2S, giảm hình thành bùn.
- Tối ưu hóa cộng đồng vi sinh hữu hiệu trong điều kiện kỵ khí.
- Phân hủy rộng các hợp chất hữu cơ phức tạp bao gồm các vi khuẩn thiếu khí tùy nghi.
- Chứa 2 chủng VSV chuyên biệt cho quá trình Nitrat hóa, đó là:
+ Nitrosomonas sp (chuyển hóa Ammonia thành Nitrit)
+ Nitrobacter sp (tiếp tục chuyển hóa Nitrit thành Nitrat).
*** ACF AD, ACF SC MARINE, ACF NA được kết hợp sử dụng cho cả cụm sinh học kị khí, thiếu khí và hiếu khí là giải pháp tối ưu, hiệu quả nhất để thúc đẩy quá trình xử lý BOD, COD, TSS, xử lý Nitơ tổng cao, cải thiện màu nước và kiểm soát mùi hôi, xử lý Cellulose trong nước thải, đảm bảo nước xả thải đạt Quy chuẩn nước thải cho phép.
Mách nhỏ:
Địa Điểm Mua Sản Phẩm Vi Sinh Chuyên Dụng Bioclean Chính Hãng
Công ty CP Công nghệ Sinh học Biotech Việt Nam